Tìm kiếm

Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z
chevron_left
chevron_right

Khóa học Tiếng Anh từ A đến Z

Số khóa học:

5

Thời lượng:

37 Giờ 45 Phút

6.000 đ/Ngày

2.495.000 đ

Tặng 500MB truy cập internet và 10 phút gọi nội mạng mỗi ngày.

Số khóa học:

5

Thời lượng:

37 Giờ 45 Phút

Khóa học phù hợp với

- Người bắt đầu học tiếng Anh
- Học sinh, sinh viên, người đi làm có nhu cầu năng cao trình độ tiếng Anh

Tổng quan

Khóa học tiếng Anh từ A đến Z được thiết kế với lộ trình khoa học, bài bản, phù hợp với nhu cầu học ngoại ngữ của người Việt Nam hiện nay giúp người học có thể cải thiện trình độ tiếng Anh một cách nhanh chóng.

Danh sách

Giao tiếp như người bản xứ trong 3 tháng

17 Bài giảng

2 Giờ 25 Phút

Trần Thị Thu Hoài

499.000 đ

Danh sách

Nội dung khóa học
  • Mở đầu
  • Xóa bỏ định kiến thường gặp về học ngoại ngữ (Phần 1)
  • Xóa bỏ định kiến thường gặp về học ngoại ngữ (Phần 2)
  • Những điều cần chú ý khi học giao tiếp ngoại ngữ
  • Phương pháp giúp nhanh chóng học được hàng ngàn từ mới
  • Hòa mình vào môi trường bản ngữ (Phần 1)
  • Hòa mình vào môi trường bản ngữ (Phần 2)
  • Tập Couchsurfing để luyện tập ngoại ngữ, nói ngay từ ngày đầu tiên học ngoại ngữ
  • Lời khuyên để bắt đầu học ngoại ngữ (Phần 1)
  • Lời khuyên để bắt đầu học ngoại ngữ (Phần 2)
  • Nâng cao trình độ ngoại ngữ - Từ trôi chảy đến thành thạo (Phần 1)
  • Nâng cao trình độ ngoại ngữ - Từ trôi chảy đến thành thạo (Phần 2)
  • Những lỗi sai khi học giao tiếp của người Việt Nam
  • Hướng dẫn học ngoại ngữ cấp tốc
  • Lời khuyên cho những người học ngoại ngữ (Phần 1)
  • Nâng cao trình độ ngoại ngữ - Từ trôi chảy đến thành thạo
  • Tổng kết

Cách học ngoại ngữ nhanh và không bao giờ quên

15 Bài giảng

22 Giờ 50 Phút

Vũ Việt Tiến

499.000 đ

Danh sách

Nội dung khóa học
  • Giới thiệu khóa học
  • Những điều cần biết về học ngoại ngữ
  • Các tài liệu tham khảo để học phát âm
  • 5 nguyên tắc giúp nhớ tốt hơn
  • Hướng dẫn cách học phát âm chuẩn như người bản xứ
  • Thói quen xấu gây cản trở khả năng giao tiếp và cách khắc phục
  • Các trò chơi với từ ngữ
  • Cách nhớ các quy luật và cấu trúc ngữ pháp
  • Phương pháp học thuộc từ mới
  • Hướng dẫn làm thẻ từ mới (Phần 1)
  • Hướng dẫn làm thẻ từ mới (Phần 2)
  • Những điều cần biết về học ngoại ngữ
  • Hướng dẫn học bằng chiếc hộp Leitner
  • Tìm hiểu về bảng IPA
  • Tổng kết

Phát âm từ ngọng đến sõi dành cho đại chúng

62 Bài giảng

8 Giờ 15 Phút

Cô Nguyệt Nga

499.000 đ

Danh sách

Nội dung khóa học
  • Bảng âm và các loại bảng âm (Phần 1)
  • Bảng âm và các loại bảng âm (Phần 2)
  • Cách phân biệt I ngắn & I dài (Phần 1)
  • Cách phân biệt I ngắn & I dài (Phần 2)
  • Cách phân biệt æ vs a (Phần 1)
  • Cách phân biệt æ vs a (Phần 2)
  • Cách phân biệt ɒ vs ɔː
  • Cách phân biệt ə và 3
  • Cách phân biệt e & ʌ (Phần 1)
  • Cách phân biệt e & ʌ (Phần 2)
  • Các nguyên âm yếu
  • Phân biệt 4 âm nguyên âm đôi eɪ - əʊ - aɪ - ɑʊ (Phần 1)
  • Phân biệt 4 âm nguyên âm đôi eɪ - əʊ - aɪ - ɑʊ (Phần 2)
  • Phân biệt 4 âm nguyên âm đôi eɪ - əʊ - aɪ - ɑʊ (Phần 3)
  • Phân biệt âm ɔɪ - ɪə - eə - ʊə (Phần 1)
  • Phân biệt âm ɔɪ - ɪə - eə - ʊə (Phần 2)
  • Ôn tập 1 (Phần 1)
  • Ôn tập 1 (Phần 2)
  • Phân biệt p - b, k - g, f - v (Phần 1)
  • Phân biệt p - b, k - g, f - v (Phần 2)
  • Phân biệt p - b, k - g, f - v (Phần 3)
  • Phân biệt t - d & quy luật đuôi -ed (Phần 1)
  • Phân biệt t - d & quy luật đuôi -ed (Phần 2)
  • Phân biệt t - d & quy luật đuôi -ed (Phần 3)
  • Phân biệt s - z & quy luật đuôi -s-es (Phần 1)
  • Phân biệt s - z & quy luật đuôi -s-es (Phần 2)
  • Phân biệt s - z & quy luật đuôi -s-es (Phần 3)
  • Phân biệt ʃ - ʒ (Phần 1)
  • Phân biệt ʃ - ʒ (Phần 2)
  • Phân biệt θ - ð (Phần 1)
  • Phân biệt θ - ð (Phần 2)
  • Phân biệt tʃ - dʒ (Phần 1)
  • Phân biệt tʃ - dʒ (Phần 2)
  • Phân biệt l - r (Phần 1)
  • Phân biệt l - r (Phần 2)
  • Phân biệt w - j - h (Phần 1)
  • Phân biệt w - j - h (Phần 2)
  • Phân biệt m - n - ɳ
  • Blended consonants
  • Ôn tập 2
  • Allophones (âm tố) (Phần 1)
  • Allophones (âm tố) (Phần 2)
  • Common words that have different pronunciation in BrE and AmE
  • 4 steps to read phonemic symbols (Phần 1)
  • 4 steps to read phonemic symbols (Phần 2)
  • Quy luật nhận biết trọng âm (Phần 1)
  • Quy luật nhận biết trọng âm (Phần 2)
  • Quy luật nhận biết trọng âm (Phần 3)
  • Quy luật nhận biết trọng âm (Phần 4)
  • Ôn tập 3 (Phần 1)
  • Ôn tập 3 (Phần 2)
  • Ôn tập 3 (Phần 3)
  • Bắt lỗi phát âm tiếng Anh (Phần 1)
  • Bắt lỗi phát âm tiếng Anh (Phần 2)
  • Bắt lỗi phát âm tiếng Anh (Phần 3)
  • Bắt lỗi phát âm tiếng Anh (Phần 4)
  • Bắt lỗi phát âm tiếng Anh (Phần 5)
  • Nối âm
  • Trọng âm câu
  • Ngữ điệu
  • Các giọng khác nhau (P1)
  • Các giọng khác nhau (P2)

Yêu lại ngữ pháp

142 Bài giảng

20 Giờ 50 Phút

Cô Nguyệt Nga

499.000 đ

Danh sách

Nội dung khóa học
  • Các loại từ loại (P1)
  • Các loại từ loại (P2)
  • Các loại từ loại (P3)
  • Các loại từ loại (P4)
  • Các loại từ loại (P5)
  • Các loại từ loại (P6)
  • Tiền tố tính từ (P1)
  • Tiền tố tính từ (P2)
  • Tiền tố động từ (P1)
  • Tiền tố động từ (P2)
  • Hậu tố danh từ (P1)
  • Hậu tố danh từ (P2)
  • Hậu tố danh từ (P3)
  • Hậu tố tính từ (P1)
  • Hậu tố tính từ (P2)
  • Hậu tố tính từ (P3)
  • Hậu tố động từ (P1)
  • Hậu tố động từ (P2)
  • Luyện tập về tiền tố & hậu tố (P1)
  • Luyện tập về tiền tố & hậu tố (P2)
  • Synonym (từ đồng nghĩa) & Antonym (từ trái nghĩa) (P1)
  • Synonym (từ đồng nghĩa) & Antonym (từ trái nghĩa) (P2)
  • Tổng quan về collocations (P1)
  • Tổng quan về collocations (P2)
  • Collocations thường gặp (P1)
  • Collocations thường gặp (P2)
  • Collocations thường gặp (P3)
  • Collocations thường gặp (P4)
  • Danh từ (P1)
  • Danh từ (P2)
  • Danh từ (P3)
  • Danh từ (P4)
  • Danh từ (P5)
  • Danh từ (P6)
  • Possessive (sở hữu cách) (P1)
  • Possessive (sở hữu cách) (P2)
  • Lượng từ (Quantifiers) (P1)
  • Lượng từ (Quantifiers) (P2)
  • Đại từ (P1)
  • Đại từ (P2)
  • Đại từ (P3)
  • Đại từ (P4)
  • Đại từ (P5)
  • Đại từ (P6)
  • Mạo từ (P1)
  • Mạo từ (P2)
  • Tính từ (P1)
  • Tính từ (P2)
  • Tính từ (P3)
  • Tính từ (P4)
  • Trạng từ (P1)
  • Trạng từ (P2)
  • Trạng từ (P3)
  • Trạng từ (P4)
  • Trạng từ (P5)
  • Trạng từ (P6)
  • Trạng từ (P7)
  • Trạng từ (P8)
  • So sánh (P1)
  • So sánh (P2)
  • So sánh (P3)
  • So sánh (P4)
  • So sánh (P5)
  • So sánh (P6)
  • So sánh (P7)
  • So sánh (P8)
  • Động từ (P1)
  • Động từ (P2)
  • Động từ (P3)
  • Động từ (P4)
  • Động từ (P5)
  • Động từ (P6)
  • Động từ (P7)
  • Động từ (P8)
  • Động từ (P9)
  • Động từ (P10)
  • Động từ (P11)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P1)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P2)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P3)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P4)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P5)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P6)
  • Động từ khuyết thiếu, Modal Verb (P7)
  • Thì hiện tại (P1)
  • Thì hiện tại (P2)
  • Thì hiện tại (P3)
  • Thì hiện tại (P4)
  • Thì hiện tại (P5)
  • Thì hiện tại (P6)
  • Thì quá khứ (P1)
  • Thì quá khứ (P2)
  • Thì quá khứ (P3)
  • Thì quá khứ (P4)
  • Thì quá khứ (P5)
  • Thì quá khứ (P6)
  • Thì tương lai (P1)
  • Thì tương lai (P2)
  • Thì tương lai (P3)
  • Thì tương lai (P4)
  • Thì tương lai (P5)
  • Thì tương lai (P6)
  • Thì tương lai (P7)
  • So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (P1)
  • So sánh những thì dễ gây nhầm lẫn (P2)
  • Các dạng bị động đặc biệt (P1)
  • Các dạng bị động đặc biệt (P2)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P1)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P2)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P3)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P4)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P5)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P6)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P7)
  • Động từ nguyên mẫu hay Danh động từ (P8)
  • Giới từ (P1)
  • Giới từ (P2)
  • Giới từ (P3)
  • Giới từ sau tính từ và phân từ (P1)
  • Giới từ sau tính từ và phân từ (P2)
  • Giới từ sau tính từ và phân từ (P3)
  • Giới từ sau tính từ và phân từ (P4)
  • Giới từ sau động từ (P1)
  • Giới từ sau động từ (P2)
  • Giới từ sau động từ (P3)
  • Giới từ sau động từ (P4)
  • Từ nối (P1)
  • Từ nối (P2)
  • Từ nối (P3)
  • Từ nối (P4)
  • Từ nối (P5)
  • Từ nối (P6)
  • Mệnh đề danh ngữ (P1)
  • Mệnh đề danh ngữ (P2)
  • Mệnh đề trạng ngữ (P1)
  • Mệnh đề trạng ngữ (P2)
  • Mệnh đề trạng ngữ (P3)
  • Mệnh đề trạng ngữ (P4)
  • Mệnh đề trạng ngữ (P5)
  • Mệnh đề quan hệ (P1)
  • Mệnh đề quan hệ (P2)
  • Mệnh đề quan hệ (P3)

Học tiếng anh cùng Sam

20 Bài giảng

35 Giờ

Sam Potter

499.000 đ

Danh sách

Nội dung khóa học
  • Pronunciation - difficult sounds / common mistakes
  • Greetings (slang), farewells & small talk
  • Numbers & common mistakes (pronunciation)
  • Personal pronouns
  • Introduction to Tense: Simple vs Progressive
  • Who’s in your Family?
  • How many people work there: Jobs
  • Describing how people look & listing Adjectives
  • Hobbies & Free time? Action verbs & present continuous
  • Food: Cooking & tasting Countable & Uncountable
  • A day in your life: daily routine
  • Where do you live? Prepositions
  • Where are you going? Directions with prepositions
  • Transportation
  • How to compare people, places and things
  • Describing how people look & listing adjectives
  • 17. How is your health?
  • Weather and Environment
  • what have you done & what will you do? Introductions
  • Preparing for a job interview

Gói cước

Gói Ngày

Hot

6.000 đ/Ngày

Tặng 500MB truy cập internet và 10 phút gọi nội mạng mỗi ngày.

6.000 đ/Ngày

499.000 đ

Tặng 500MB truy cập internet và 10 phút gọi nội mạng mỗi ngày.